Kinh tế của Brazil
Tiền tệ | Real Brasil (BRL, R$) |
---|---|
Năm tài chính | 1 tháng 1 – 31 tháng 12 |
Tổ chức kinh tế | WTO, BRICS, Mercosur, G20 và các tổ chức khác |
Nhóm quốc gia |
|
Dân số | 213.071.022 (Tháng 4 năm 2021)[3] |
GDP | |
Xếp hạng GDP | |
Tăng trưởng GDP | |
GDP đầu người | |
GDP theo lĩnh vực |
|
Lạm phát (CPI) | |
Tỷ lệ nghèo | |
Hệ số Gini | 53,9 cao (2018)[12] |
Chỉ số phát triển con người | |
Lực lượng lao động | |
Cơ cấu lao động theo nghề |
|
Thất nghiệp | |
Các ngành chính | |
Xếp hạng thuận lợi kinh doanh | Hạng 124 (trung bình, 2020)[19] |
Xuất khẩu | 217,7 tỷ USD (2017)[20] |
Mặt hàng XK | máy bay, thép, máy móc, thiết bị vận tải, ô tô, phụ tùng xe cộ, đậu nành, quặng sắt, bột giấy (xenlulose), ngô, thịt bò, thịt gà, bã đậu nành, đường, cà phê, thuốc lá, bông, nước cam, giày dép, vàng, etanol, sắt bán thành phẩm |
Đối tác XK |
|
Nhập khẩu | 150,72 tỷ USD (2017)[20] |
Mặt hàng NK | máy móc, thiết bị điện và vận tải, sản phẩm hóa chất, dầu mỏ, phụ tùng ô tô, đồ điện tử |
Đối tác NK |
|
FDI | |
Tài khoản vãng lai | −9,762 tỷ USD (ước lượng 2017)[17] |
Tổng nợ nước ngoài | 684,6 tỷ (Tháng 1 năm 2018)[21] |
Nợ công | 84% GDP (ước lượng 2017)[17] |
Thu | 733,7 tỷ USD (ước lượng 2017)[17] |
Chi | 756,3 tỷ USD (ước lượng 2017)[17] |
Dự trữ ngoại hối | 373,9 tỷ (ước lượng 2017)[22][23] |