Kinh tế của Brazil

Không tìm thấy kết quả Kinh tế của Brazil

Bài viết tương tự

English version Kinh tế của Brazil


Kinh tế của Brazil

Tiền tệ Real Brasil (BRL, R$)
Năm tài chính 1 tháng 1 – 31 tháng 12
Tổ chức kinh tế WTO, BRICS, Mercosur, G20 và các tổ chức khác
Nhóm quốc gia
Dân số 213.071.022 (Tháng 4 năm 2021)[3]
GDP
  • 1,646 nghìn tỷ USD (danh nghĩa, ước lượng 2021)[4]
  • 3,438 nghìn tỷ USD (PPP, 2021)[4]
Xếp hạng GDP
Tăng trưởng GDP
  • 1,3% (2018) 1,1% (2019)
  • −4,1% (2020)[5] 5,0% (dự báo 2021)[6]
GDP đầu người
  • 7.741 USD (danh nghĩa, ước lượng 2021)[4]
  • 16.169 USD (PPP, ước lượng 2021)[4]
GDP theo lĩnh vực
Lạm phát (CPI)
  • 3,6% (ước lượng 2020)[8]
  • 3,75% (2018)[9]
Tỷ lệ nghèo
  • 11,18% (2018)[10]
  • 19,9% thu nhập dưới 5,50 USD/ngày (2018)[11]
Hệ số Gini 53,9 cao (2018)[12]
Chỉ số phát triển con người
Lực lượng lao động
  • 106.328.664 (2019)[15]
  • Tỷ lệ việc làm 54,6% (2018)[16]
Cơ cấu lao động theo nghề
Thất nghiệp
  • 14,7% (ước lượng 2020)[8]
  • 11,0% (Tháng 12 năm 2019)[18]
Các ngành chính
Xếp hạng thuận lợi kinh doanh Hạng 124 (trung bình, 2020)[19]
Xuất khẩu 217,7 tỷ USD (2017)[20]
Mặt hàng XK máy bay, thép, máy móc, thiết bị vận tải, ô tô, phụ tùng xe cộ, đậu nành, quặng sắt, bột giấy (xenlulose), ngô, thịt bò, thịt gà, bã đậu nành, đường, cà phê, thuốc lá, bông, nước cam, giày dép, vàng, etanol, sắt bán thành phẩm
Đối tác XK
Nhập khẩu 150,72 tỷ USD (2017)[20]
Mặt hàng NK máy móc, thiết bị điện và vận tải, sản phẩm hóa chất, dầu mỏ, phụ tùng ô tô, đồ điện tử
Đối tác NK
FDI
  • 778,3 tỷ USD (ước lượng 31 tháng 12 năm 2017)[17]
  • Nước ngoài: 358,9 tỷ USD (ước lượng 31 tháng 12 năm 2017)[17]
Tài khoản vãng lai −9,762 tỷ USD (ước lượng 2017)[17]
Tổng nợ nước ngoài 684,6 tỷ (Tháng 1 năm 2018)[21]
Nợ công 84% GDP (ước lượng 2017)[17]
Thu 733,7 tỷ USD (ước lượng 2017)[17]
Chi 756,3 tỷ USD (ước lượng 2017)[17]
Dự trữ ngoại hối 373,9 tỷ (ước lượng 2017)[22][23]